THÀNH PHẦN: Trong 1 kg
Vitamin D3 (min) (*)…………17.00.000 IU
DL-Methionine (*)………………..7.000 mg Protein (min) (*) …………………8 % Vitamin E (min) (*)……………7.000 mg Vitamin A (min)………….…5.000.000UI Vitamin C (min) ………………10.000 mg Vitamin B1 (min) ……………..6500 mg Vitamin B6 (min) …………….5000 mg Vitamin B12 (min) ………….5000 mcg Acid folic (min) ………………2000 mg L-Lysine (min) ……………15.000 mg Potassium chloride (min) ……..65.000 mg |
Sodium chloride (min) ………80.000 mg
Phosphorous (min) …………10.000 mg Biotin (Vitamin H) (min) ……. 5.000 mg Bột trùn quế khô tinh chế (min)….. 100.000 mg Bột thảo dược (min) … 100.000 mg Kháng sinh, hormone………..không có Độ ẩm (max)……………………10 % Cát sạn (max)……………………2 % Thảo dược, cao astiso và chất mang đặc biệt vừa đủ……….1Kg Ghi chú: Chất (*) là chất chính
|
CÔNG DỤNG:
– Dày lườn, nở ức, đỏ tích, kích mào, tăng cơ, bung lông, bật cựa, bung đùi, nặng cân, mượt lông, đẹp mã
– Nâng cao sức đề kháng, cung cấp năng lượng, tăng lực, chống stress
– Tăng sức đề kháng và hồi phục nhanh cơ thể
– Bổ sung và cân bằng các chất dinh dưỡng thường thiếu trong thức ăn đặc biệt lúc bị stress nhiệt hoặc đang yếu sức đề kháng.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cho uống trực tiếp. Dùng 1 tuần 3-4 lần thay mồi tươi trong suốt quá trình nuôi.
– Gà tre: 1 viên/lần/ngày
– Gà nòi: 2 viên/lần/ngày
BẢO QUẢN:Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.
Số lô SX, NSX, HSD: Xem trên bao bì.
Số TCCS 26:2020/SMJ
MSCN: 23213-1/23-CNVN-ĐTV2
Technology of Japan
CHỈ DÙNG TRONG CHĂN NUÔI