THÀNH PHẦN: Trong 1 lít.
Vitamin A (min) (*) ………………………………………………………………………. 8.000.000 UI
Sorbitol (min) (*) ………………………………………………………………………………… 100.000 mg
Lysine (min) (*) ………………………………………………………………………………………. 3.000 mg
Methionine (min) (*) ………………………………………………………………………………….. 1.000 mg
Cao nhân sâm (min) ……………………………………………………………………….. 10.000 mg
Đông trùng hạ thảo (min) ………………………………………………………………………… 5.000 mg
Vitamin B1 (min) ………………………………………………………………………………… 500 mg
Vitamin B15 (min) …………………………………………………………………………… 200 mg
Vitamin C (min) …………………………………………………………………..……… 500 mg
Cyanocobalamin (Vitamin B12) ………………………………………………………………………… 150 mg
Taurine (min)…………………………………………………………………………………………………………………… 10.000 mg
Beta Glucan 1.3-1.6 (min)……………………………………………………………………………………………………50.000 mg
Đương quy (min)………………………………………………………………………………………………………………… 500 mg
Cao Astiso (min)…………………………………………………………………………………………………………………..5.000 mg
Dịch chiết nấm men (min) ……………………………………………………………………….. 5.000 mg
Kháng sinh, hooc môn……………………………………………………………………………………………………..Không có
Dung môi thảo dược đặc biệt…………………………………………………………………………………………………1 lít
CÔNG DỤNG:
– Tăng lực cấp tốc, phục hồi nhanh khi quá sức hoặc bị tổn thương hoặc mắc bệnh
– Tăng bo, tải cựa, lì đòn
– Tăng gân cốt.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Hòa vào nước uống hoặc nhỏ trực tiếp vào miệng, dùng liên tục 2-3 ngày.
* Nhỏ miệng:
– Gà tre: 3-5 giọt/lần/ngày, 2-3 lần/tuần
– Gà lông: 4-6 giọt/lần/ngày, 2-3 lần/tuần
– Chim cảnh: 2-3 giọt/lần/ngày, 2-3 lần/tuần
Nhỏ thêm cho gà 2-3 giọt nước sạch để hấp thu tốt nhất.
* Pha nước uống: 10-15ml/lít nước uống, ngày 2 lần sáng chiều, uống liên tục trong ngày. 3-4 ngày/tuần
GHI CHÚ: Dung dịch đã pha uống trong vòng 24giờ
BẢO QUẢN:Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.
Số lô SX, NSX, HSD: Xem trên bao bì.
TCCS 22:2020/SMJ
MSCN: 23621-2/23-CNVN-ĐTV2
Technology of Japan
CHỈ DÙNG TRONG CHĂN NUÔI