THÀNH PHẦN:Trong 1kg.
Chiết xuất Bồ công anh (min) ……………….……………….……… 20.000 mg
Tinh chất hạt cau (min)……………………………………………… 10.000 mg
Cao tỏi (min)……………………………………………………………. 500 mg
Chiết xuất nhựa cây đu đủ (min)……………………………………….3.000 mg
Tinh bột nghệ (min) ……………………………………………………. 1.000 mg
Xuyên tâm liên (min) ……………………………………………………. 500 mg
Bột mộc hương (min)…………………………………………………… 8.000 mg
Bột rau má (min) …………………………………………………………. 500 mg
Bột cam thảo (min) ………………………………………………………1.000 mg
Bột thuốc bắc (min) ………………………………………………………200 mg
Kháng sinh, hoóc môn…………………………………………………..không có
Độ ẩm (max)…………………………………………………………………10%
Cát sạn (max) ………………………………………………………………… 2%
Hỗn hợp thảo dược tổng hợp và chất dẫn đặc biệt vừa đủ…… …..1000 g
CÔNG DỤNG:
– Trâu, bò, dê, cừu: Giun đũa, giun xoắn dạ múi khế, giun kết hạt, giun phổi…ký sinh trùng đường tiêu hóa, hô hấp.
– Lợn: Giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc… ký sinh trùng đường tiêu hóa, hô hấp.
– Gia cầm: Các loại giun tròn đường ruột.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Dùng một liều duy nhất, trộn thuốc vào thức ăn hoặc pha nước uống.
– Trâu, bò, dê, cừu: 1 g/12-15 kg thể trọng.
– Gia cầm: 1 g/10 kg thể trọng.
– Heo, chó, mèo: 1 g/10-12 kg thể trọng.
LƯU Ý:
– Lợn, gia cầm, chó, mèo: 2 tháng tẩy 1 lần.
– Trâu bò, dê, cừu: 6 tháng tẩy 1 lần.
– Không dùng vật nuôi đang trong thời gian mắc bệnh hay dưỡng bệnh, lúc mổ thiến, tiêm phòng.
BẢO QUẢN: Nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ không quá 30°C.
Số lô SX, NSX, HSD: Xem trên bao bì.
TCCS 09:2022/SMJ
MSCN: 24400-4/23-CNVN-ĐTV2